Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 21 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 13/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Hưởng, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Hưởng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Hưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hưởng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị