Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Vi, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vi, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vi, nguyên quán Đông Vinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Vi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Vi Hải, nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Viết Sâm, nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Cao Thắng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh