Nguyên quán Khoái Châu
Liệt sĩ Trần Viết Đàm, nguyên quán Khoái Châu hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Diến, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Viết Dinh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Viết Đua, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Duy, nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hai, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hoa, nguyên quán đồng Phú - Thị Xã Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh