Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lục - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Đức Hưu, nguyên quán Yên Tân - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hưu, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Hưu, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Hưu, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước