Nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Công Khiêm, nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 08/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Khiêm Tài, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiều - Văn Lâm
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiêm, nguyên quán Trung Kiều - Văn Lâm hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Khiêm, nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Khiêm, nguyên quán Nam Rang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Khiêm, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Đãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Ngọc Khiêm, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Đãng - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Dương Tấn Khiêm, nguyên quán Hòa Long - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang