Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Sư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiến Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoả Minh Trịnh, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Minh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Ân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Cảnh, nguyên quán Thiện Vũ - Thiện Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trịnh Minh Chín, nguyên quán Tân Đồng - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Minh Đình, nguyên quán Nhơn phúc - An Nhơn - Nam Định hi sinh 01/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An