Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Long, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Long, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Miên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà lai - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phan, nguyên quán Hà lai - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phú, nguyên quán Đinh Hoà - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phúc, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 7/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Sạch, nguyên quán Tam Di - Lục Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 31/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị