Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Bảy, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Bảy, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Bình, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Bốp, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Giao Linh - Giao Thụy - Nam Hà hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Các, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Cao, nguyên quán Giao Linh - Giao Trung - Nam Hà hi sinh 14/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai