Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trịnh, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đức Tước, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Số 17 Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh