Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đức nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại lộc an - Xã Lộc An - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tiên lữ - Xã Tiên Lữ - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tự Lập - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đức Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 6/4/, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội