Nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Minh Châu, nguyên quán Anh Dũng - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh Đức, nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh Đức, nguyên quán Thôn 5 - Tam Vinh - Quảng Nam hi sinh 15/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Minh Hiền, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Hoá, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Minh Hồng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Minh Huệ, nguyên quán Thạch Trị - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Minh Khương, nguyên quán Phước Thuận - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 3/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Võ Minh Lý, nguyên quán Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang