Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Sỹ Thế, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ TẤN SỸ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Sỹ, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Sỹ Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Sỹ Hòa, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 6/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Sỹ Luy, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quang, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sỹ Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An