Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Cánh, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Duy, nguyên quán Quỳnh Thuận - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Trọng Huy, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Trọng Nghĩa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Nhị, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quan, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Trọng Quê, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Tam, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Thân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An