Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1957, hi sinh 07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Cấp tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Mai - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Đa Mai - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Nam Lý - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán TX Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mộc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thái Mộc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Tịnh tờ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh