Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tán Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 15/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tán Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Minh - Thị trấn Phú Minh - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thanh Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thanh Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An