Nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Xuân Lai, nguyên quán Tam Lãnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 15/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Võ Xuân Lan, nguyên quán Liên Hương - Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Liêm, nguyên quán Đông Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Xuân Lộc, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Long, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Mậu, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Xuân Mến, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Niên, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị