Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Tiến Dũng, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 25/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Tiến Dũng, nguyên quán Trung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Tiến Dũng, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 20/7/1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh