Nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Thìn, nguyên quán Gia Tán - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Thuỷ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Tô, nguyên quán Xuân Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Trì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Thanh Triển, nguyên quán Trung Kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thanh Từ, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cát - Đông Quan - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thanh Tuấn, nguyên quán Đông Cát - Đông Quan - Hà Tây hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thanh Tùng, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vũ, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh