Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thế Hải, nguyên quán Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hải Chấn, nguyên quán Chân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hải Đăng, nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Tiên Dung - Tiên Đức - Thái Bình hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Hải, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hải, nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Hải, nguyên quán Thiệu Văn - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Hải, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kỳ Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị