Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đai Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Thắng, nguyên quán Đai Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Thắng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Thắng, nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đai Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Tiến Thắng, nguyên quán Đai Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị