Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Hiệp, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Hòa, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Học, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23.07.1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Khiêm, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Long, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Nguyện, nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 04/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị