Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1889, hi sinh 12/1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 16/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách
Liệt sĩ Vũ Bá Ngọc, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh