Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Đường, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hải, nguyên quán Đồng tam - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Nam Cương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hoà, nguyên quán Xóm phan - Đỗ Xuyên - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Hợi, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 7/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hùng, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 91 - Cầu Đất Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Hùng, nguyên quán Số 91 - Cầu Đất Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đường - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Quang Hưng, nguyên quán Tam Đường - Lao Cai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An