Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Kim Tuyền, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Công Tuyền, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Công Tuyền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyền, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An