Nguyên quán Tam Quan - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Tam Quan - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 24 - 03 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuyết, nguyên quán Thuỵ Việt - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuyết, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đ Thuyết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Thuyết, nguyên quán Kỳ Hoa - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 26/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị