Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trường Phất, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hoà - Thái Thuỷ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Thuỷ Hoà - Thái Thuỷ - Thái Bình hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Trường Sơn, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Hải Tiến - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Trường, nguyên quán Ngũ đoan - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Trường, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Trường, nguyên quán Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tá Trường, nguyên quán Đồng Thanh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông