Nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cậy, nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 185 - Tô Hiệu - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chiên, nguyên quán Ngõ 185 - Tô Hiệu - Hải Phòng hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Đáng - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Xuân Chiến, nguyên quán Thị Đáng - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Chiến, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Chíên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thiếp - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chinh, nguyên quán Kiến Thiếp - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chính, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chỏ, nguyên quán Tân trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Chừng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh