Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Thánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Khoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 10/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Vũ, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Vũ, nguyên quán Thanh Nam Ngư Lập - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Vũ, nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vũ, nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị