Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngoạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngoạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lãng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngoạn, nguyên quán Thanh Lãng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Vĩ Tuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngoạn, nguyên quán Ninh Sơn - Vĩ Tuyên - Hà Tuyên, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngoạn, nguyên quán Tuyên Quang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngoạn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Đình Ngoạn, nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Ngoạn, nguyên quán Mỹ Thịnh - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Ngoạn, nguyên quán Trực khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngoạn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An