Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Văn QuÝ, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vương văn Quyền, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Tai, nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1965, hi sinh 11/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Thạch, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Vương Văn Thắng, nguyên quán Nam triệu - TX Bắc Giang - Bắc Giang hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vương Văn Thành, nguyên quán Doi Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1947, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Tiếp, nguyên quán Phương Lĩnh - Thanh Đa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị