Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Lãng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Canh - Huyện Vân Canh - Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị