Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Vượng, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vượng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vượng, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vượng, nguyên quán Đông Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kế Vượng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vượng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An