Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Xuân Cường, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Cường, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hưng - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cường, nguyên quán Khánh Hưng - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Cường, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị