Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sáng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Sáng, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Sáng, nguyên quán Thái Thành - Thái Phụng - Thái Bình hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phùng Văn Sáng, nguyên quán Văn Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Hà Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Sáng, nguyên quán Trung Hà Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh