Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ HỮU XƯỞNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 6/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Bá Xưởng, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Xưởng, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xưởng, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán Tân Lộc - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh