Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hính, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hình, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hịnh, nguyên quán Phúc Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phong Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hinh, nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị