Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Tưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Trọng Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Trọng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Trọng Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Lâm - Xã Phúc Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quốc Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Tiến trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội