Nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Thịnh, nguyên quán An Đức - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc hạ - Tùng bá - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Mương Ngọc Thịnh, nguyên quán Phúc hạ - Tùng bá - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán Phong Vân - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng T Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thịnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Cường Thịnh, nguyên quán Đông Phương - An thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đan Thịnh, nguyên quán Cam Đông - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thịnh, nguyên quán Hoa Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị