Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 06/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 06/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Sơn Hà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Lạng Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nghiệp - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tài, nguyên quán Phương Nghiệp - Nghi Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Tài, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Hữu Tài, nguyên quán Tân Hưng - Thái Bình hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Dũng Việt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tài, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị