Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Xuân, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Xuất, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Xương, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Xuyên, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Văn Yên, nguyên quán Ninh Lai - Sơn Dương - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đặng, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dư Văn Đặng, nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Đặng, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh