Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Dã, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh