Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chúng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Chương, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyên, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tp. Nông Pênh
Liệt sĩ Đặng Văn Cò, nguyên quán Tp. Nông Pênh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Côm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 09/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Côn, nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Công, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang