Nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Vân, nguyên quán Quý Thượng - Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Vân, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Y Vân, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Vân, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Vân, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đình Vân, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 5/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Triều Thuỷ Vân, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thị Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Trọng Vân, nguyên quán Mâu Đông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị