Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Đoan Bái - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thương - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Bối, nguyên quán Tân Thương - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bỗn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bụi, nguyên quán Yên nghĩa - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lợi - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bưởi, nguyên quán Sơn Lợi - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 03/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phố - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Bường, nguyên quán Văn Phố - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bút, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bứt, nguyên quán H.Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Ca, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị