Nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hằng, nguyên quán Nghi Lợi - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hạnh, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 30 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 06 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoàng, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoành, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoành, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị