Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Uông Văn Tân, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tân, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 19/07/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Huế Hậu - Vân Kiên, sinh 1947, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vị Thanh Tân, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Tân, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị