Nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Cần, nguyên quán TK5 - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Hữu Chí, nguyên quán Trực Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đả, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1927, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 04/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sổ Yên - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Hữu Duối, nguyên quán Sổ Yên - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hậu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản
Liệt sĩ ĐOÀN HỮU KHÁ, nguyên quán 207/3 Trần Nguyên Hản, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh