Nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Nguyên Bình - Phổ Đức - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Bình, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Bình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 04/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Châu - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán T.Châu - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Quảng Thinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị