Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bì Văn Tình, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 03/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Tình, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Tình, nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 14/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán đồng Bẩm - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Tình, nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị