Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Tiến, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Tiến, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG TIẾN TRUNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 27/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Tiến, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Doãn Tiến, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Tiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ngô Minh Tiến, nguyên quán Tam Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Tiến, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai